Skip to main content
conbiz

Thông thường người dùng gặp mã lỗi ở máy lạnh Hitachi như 01, 03, 04 ... những mã lỗi này có ý nghĩa gì, khắc phục như thế nào ? Hãy cùng KucKu khám phá danh sách mã lỗi dưới đây nhé.

Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi nội địa

Mã lỗi 01: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ của dàn lạnh.

- Cách khắc phục: Kiểm tra và đảm bảo rằng các thiết bị bảo vệ dàn lạnh như công tắc bảo vệ, cảm biến nhiệt độ hoạt động bình thường. Thay thế thiết bị bảo vệ nếu cần.

Mã lỗi 02: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ của dàn nóng.

- Cách khắc phục: Đảm bảo các thiết bị bảo vệ dàn nóng hoạt động chính xác. Kiểm tra và sửa chữa hoặc thay thế các cảm biến hoặc công tắc bảo vệ nếu có dấu hiệu hỏng hóc.

Mã lỗi 03: Tín hiệu không chính xác giữa dàn lạnh và dàn nóng.

- Cách khắc phục: Kiểm tra các kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. Đảm bảo tất cả các dây cáp và đầu nối đều chắc chắn và không bị hỏng.

Mã lỗi 04: Tín hiệu bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời, ISPM.

- Cách khắc phục: Kiểm tra và sửa chữa hoặc thay thế các biến tần và PCB1 ngoài trời. Đảm bảo tất cả các kết nối và dây điện đều hoạt động tốt.

Mã lỗi 05:  Sự cố hoạt động không bình thường của thiết bị điều hòa liên quan đến tín hiệu giai đoạn.

- Cách khắc phục: Kiểm tra tín hiệu giai đoạn của thiết bị điều hòa. Đảm bảo rằng tất cả các tín hiệu và kết nối điện đều ổn định và chính xác.

Mã lỗi 06: Thiết bị điều hòa hoạt động không bình thường với tín hiệu giai đoạn.

- Cách khắc phục: Tương tự như mã lỗi 05, kiểm tra và điều chỉnh các tín hiệu giai đoạn của thiết bị điều hòa.

Mã lỗi 07: Giảm khí thải hơi quá mức (FSVNE).

- Cách khắc phục: Kiểm tra hệ thống trao đổi nhiệt và các bộ lọc để đảm bảo không bị tắc nghẽn. Đảm bảo rằng hệ thống thoát khí hoạt động bình thường.

Mã lỗi 08: Nhiệt độ khí xả cao tại buồng máy nén.

- Cách khắc phục: Kiểm tra và làm sạch bộ trao đổi nhiệt và các bộ phận liên quan. Đảm bảo rằng máy nén hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cho phép.

Mã lỗi 09: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt dàn nóng (FSN (E) _ FXN (E)).

- Cách khắc phục: Kiểm tra động cơ quạt dàn nóng và các thiết bị bảo vệ liên quan. Đảm bảo các kết nối và linh kiện đều hoạt động tốt.

Mã lỗi 11: Nhiệt điện trở của nhiệt độ khí vào dàn lạnh hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí vào dàn lạnh. Thay thế cảm biến nếu cần.

Mã lỗi 12: Nhiệt điện trở của nhiệt độ khí ra dàn lạnh hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí ra dàn lạnh và thay thế nếu cần.

Mã lỗi 14: Nhiệt độ khí đốt của đường ống quá cao (trong nhà).

- Cách khắc phục: Kiểm tra và làm sạch đường ống khí đốt. Đảm bảo hệ thống trao đổi nhiệt hoạt động hiệu quả.

Mã lỗi 15: Nhiệt điện trở của không khí ngoài trời hoạt động không bình thường (Ecofresh).

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ngoài trời. Thay thế cảm biến nếu cần.

Mã lỗi 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt dàn lạnh (RCI-Model).

- Cách khắc phục: Kiểm tra động cơ quạt dàn lạnh và các thiết bị bảo vệ. Đảm bảo tất cả các kết nối và linh kiện hoạt động bình thường.

Mã lỗi 21: Cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cảm biến áp suất cao nếu cần. Đảm bảo hệ thống áp suất hoạt động ổn định.

Mã lỗi 22: Nhiệt điện trở của nhiệt độ ngoài trời hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ngoài trời và thay thế nếu cần.

Mã lỗi 23: Nhiệt điện trở của nhiệt độ khí xả tại đỉnh buồng máy nén hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí xả tại máy nén. Thay thế cảm biến nếu cần.

Mã lỗi 24: Nhiệt điện trở của nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm hoạt động không bình thường

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ bay hơi nếu cần.

Mã lỗi 26: Nhiệt điện trở của nhiệt độ khí hút hoạt động không bình thường (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE).

- Cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí hút và thay thế nếu cần.

Mã lỗi 29: Cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời hoạt động không bình thường.

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cảm biến áp suất thấp nếu cần. Đảm bảo áp suất hoạt động đúng mức.

Mã lỗi 30: Hệ thống dây điện kết nối không đúng (FXN (E) chỉ series)

- Cách khắc phục: Kiểm tra và chỉnh sửa hệ thống dây điện kết nối để đảm bảo đúng quy cách.

Mã lỗi 31: Thiết lập không chính xác hoặc sự kết hợp giữa dàn lạnh và dàn nóng

- Cách khắc phục: Kiểm tra và điều chỉnh sự kết hợp giữa dàn lạnh và dàn nóng để đảm bảo hoạt động chính xác.

Mã lỗi 32: Truyền tải từ các đơn vị trong nhà không hoạt động bình thường

- Cách khắc phục: Kiểm tra các kết nối và thiết bị truyền tải từ dàn lạnh đến dàn nóng. Sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện nếu cần.

Mã lỗi 35: Dàn lạnh không được lắp đặt đúng cách trong phòng

- Cách khắc phục: Kiểm tra và điều chỉnh vị trí lắp đặt của dàn lạnh để đảm bảo đúng cách và hiệu quả.

Mã lỗi 36: Lỗi kết hợp thiết bị dàn lạnh

- Cách khắc phục: Kiểm tra và điều chỉnh sự kết hợp giữa các thiết bị dàn lạnh để đảm bảo hoạt động chính xác.

Mã lỗi 39: Máy nén hoạt động không ổn định về tốc độ

- Cách khắc phục: Kiểm tra máy nén và các cảm biến liên quan để đảm bảo hoạt động ổn định về tốc độ.

Mã lỗi 43: Tỉ lệ nén thấp kích hoạt thiết bị bảo vệ

- Cách khắc phục: Kiểm tra và điều chỉnh tỉ lệ nén. Đảm bảo máy nén hoạt động trong phạm vi cho phép.

Mã lỗi 44: Áp lực hút quá cao kích hoạt hệ thống bảo vệ

- Cách khắc phục: Kiểm tra áp lực hút và điều chỉnh hệ thống để đảm bảo áp lực nằm trong giới hạn an toàn.

Mã lỗi 45: Áp lực xả quá cao kích hoạt hệ thống bảo vệ

- Cách khắc phục: Kiểm tra áp lực xả và điều chỉnh hệ thống để đảm bảo áp lực xả không vượt quá mức cho phép.

Mã lỗi 47: Áp lực xả quá thấp kích hoạt hệ thống bảo vệ

- Cách khắc phục: Kiểm tra áp lực xả và điều chỉnh hệ thống để đảm bảo áp lực xả nằm trong phạm vi an toàn.

Mã lỗi 51: Máy biến áp hoạt động bất thường (0a phát hiện)

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế máy biến áp nếu cần. Đảm bảo hoạt động ổn định của máy biến áp.

Mã lỗi 52: Biến tần chống quá dòng tức thời kích hoạt bảo vệ (1)

- Cách khắc phục: Kiểm tra biến tần và hệ thống điện để đảm bảo không có hiện tượng quá dòng. Thay thế biến tần nếu cần.

Mã lỗi 53: Kích hoạt bảo vệ ISPM

- Cách khắc phục: Kiểm tra và sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện liên quan đến ISPM.

Mã lỗi 54: Quạt biến tần gây tăng nhiệt độ

- Cách khắc phục: Kiểm tra quạt biến tần và hệ thống làm mát để đảm bảo hoạt động bình thường.

Mã lỗi 56.57.58: Quạt bảo vệ động cơ hoạt động bất thường

- Cách khắc phục: Kiểm tra và sửa chữa quạt bảo vệ động cơ nếu cần. Đảm bảo quạt hoạt động đúng cách để bảo vệ động cơ.

Mã lỗi 96: Nhiệt điện trở hoạt động bất thường (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng)

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ phòng nếu cần.

Mã lỗi 97: Nhiệt điện trở hoạt động bất thường (nhiệt điện trở nhiệt độ ngoài trời)

- Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ ngoài trời nếu cần.

Dưới đây là một tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên điều hòa Hitachi cùng với những cách khắc phục cơ bản mà bạn có thể thực hiện tại nhà. Tùy thuộc vào từng mã lỗi cụ thể, bạn có thể tự sửa chữa hoặc cần sự hỗ trợ từ dịch vụ bảo hành để giải quyết vấn đề. Nếu bạn không rõ nguyên nhân của lỗi, đừng ngần ngại liên hệ với Kucku qua số điện thoại 0707171717 để được tư vấn và hướng dẫn sửa chữa kịp thời. Chúng tôi hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng quản lý và bảo trì điều hòa Hitachi của mình.

conbiz

Câu Hỏi Về Máy Lạnh Hitachi Thường Gặp

Đối với các dòng máy lạnh Hitachi Inverter, người dùng có thể kiểm tra và xem mã lỗi được hiển thị ngay trên màn hình led của thiết bị.

Mã lỗi E1 thường liên quan đến sự cố cảm biến nhiệt độ phòng. Bạn nên kiểm tra kết nối của cảm biến và dây dẫn xem có bị lỏng hoặc hỏng không. Nếu cần, thay thế cảm biến nhiệt độ phòng để khắc phục lỗi.

Mã lỗi F2 chỉ ra vấn đề với cảm biến nhiệt độ dàn nóng. Kiểm tra các kết nối và dây dẫn của cảm biến dàn nóng. Nếu cần, thay thế cảm biến để khắc phục lỗi.

Mã lỗi U8 có thể cho thấy tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch gặp sự cố. Kiểm tra và thay thế tụ quạt hoặc bo mạch nếu cần.

Mã lỗi E5 liên quan đến việc bảo vệ quá dòng. Kiểm tra nguồn điện để đảm bảo ổn định và kiểm tra các thành phần của hệ thống để phát hiện lỗi.

Mã lỗi C5 có thể liên quan đến sự cố với Jumper trên bo mạch. Kiểm tra Jumper để đảm bảo chúng được lắp đúng cách và bo mạch không bị hỏng.

Mã lỗi P8 chỉ ra rằng tấm tản nhiệt của bo mạch dàn nóng quá nóng. Kiểm tra nhiệt độ môi trường và các kết nối để đảm bảo chúng hoạt động đúng cách. 

Để khắc phục mã lỗi U5, bạn cần kiểm tra bo mạch và các kết nối điện để xác định nguyên nhân của sự không ổn định. Sử dụng đồng hồ đo điện áp để kiểm tra xem điện áp có ổn định không. Nếu phát hiện bất kỳ sự bất thường nào, bạn có thể cần thay thế các linh kiện bị lỗi hoặc điều chỉnh các cài đặt trên bo mạch.

Để kiểm tra mã lỗi F0, bạn cần kiểm tra các đường ống và kết nối gas để phát hiện dấu hiệu rò rỉ. Sử dụng dung dịch phát hiện rò rỉ để kiểm tra các vị trí nghi ngờ. Nếu phát hiện rò rỉ, bạn cần sửa chữa hoặc thay thế các đường ống bị rò rỉ. Đảm bảo làm việc trong khu vực thông thoáng và thực hiện theo các quy định an toàn khi xử lý gas.

Để kiểm tra cảm biến dàn nóng mà không tháo dàn nóng, bạn có thể kiểm tra các kết nối và đo điện trở của cảm biến từ bên ngoài. Đảm bảo rằng cảm biến không bị bẩn và kết nối chắc chắn. Nếu cảm biến không hoạt động bình thường, bạn có thể cần thay thế cảm biến hoặc liên hệ với kỹ thuật viên.